CAN NHIỆT LOẠI JTYPE
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MÃ SẢN PHẨM :T-22
CHẤT LIỆU :304 ,316.310 ,vv….
XUẤT SỨ: TAIWAN
THƯƠNG HIỆU :THERMOWAY
KÍCH THƯỚC : SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU KHÁCH HÀNG
PHẠM VI NHIỆT ĐỘ :-270~1300ºC
CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH: 12 THÁNG DO LỖI NHÀ SẢN XUẤT
ỨNG DUNG:ĐƯỢC SỬ DỤNG RỘNG RÃI TRONG CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHẾ TẠO MÁY ,LÒ LUYỆN ,NUNG,RAM ,SẤY,NGÀNH DẦU KHÍ ,vv…….
THERMOCOUPLE
– Gồm 2 dây kim loại khác nhau được hàn dính 1 đầu gọi là đầu nóng ( hay đầu đo), hai đầu còn lại gọi là đầu lạnh ( hay là đầu chuẩn ). Khi có sự chênh lệch nhiệt độ giữa đầu nóng và đầu lạnh thì sẽ phát sinh 1 sức điện động V tại đầu lạnh. Một vấn đề đặt ra là phải ổn định và đo được nhiệt độ ở đầu lạnh, điều này tùy thuộc rất lớn vào chất liệu. Do vậy mới cho ra các chủng loại cặp nhiệt độ, mỗi loại cho ra 1 sức điện động khác nhau: E, J, K, R, S, B, T, N, C Các bạn lưu ý điều này để chọn đầu dò và bộ điều khiển cho thích hợp.
– Dây của cặp nhiệt điện thì không dài để nối đến bộ điều khiển, yếu tố dẫn đến không chính xác là chổ này, để giải quyết điều này chúng ta phải bù trừ cho nó ( offset trên bộ điều khiển ).
Lưu ý khi sử dụng:
– Từ những yếu tố trên khi sử dụng loại cảm biến này chúng ta lưu ý là không nên nối thêm dây ( vì tín hiệu cho ra là mV nối sẽ suy hao rất nhiều ). Cọng dây của cảm biến nên để thông thoáng ( đừng cho cọng dây này dính vào môi trường đo ). Cuối cùng là nên kiểm tra cẩn thận việc Offset thiết bị.
– Lưu ý: Vì tín hiệu cho ra là điện áp ( có cực âm và dương ) do vậy cần chú ý kí hiệu để lắp đặt vào bộ khuếch đại cho đúng
BẢNG QUAN HỆ ĐIỆN ÁP
Kiểu | Thành Phần | Khoảng đo | Sử dụng tốt cho | Không tốt cho | Độ nhạy | |
K | Chromel (Ni-Cr alloy) /Alumel (Ni-Al alloy) | −200 °C to 1200 °C | Oxidizing or neutral applications | Use under 540ºC | 41 µV/°C | |
E | Chromel /Constantan(Cu-Ni alloy) | −200 °C to 900 °C | Oxidizing or inert applications | 68 µV/°C | ||
J | Iron /Constantan | −40 °C to 750 °C | Vacuum, reducing, or inert apps | Oxidizing or humid environments | 52 µV/°C | |
N | Nicrosil (Ni-Cr-Si alloy) / Nisil (Ni-Si alloy) | −270 °C to 1300 °C | Oxidizing or neutral applications | 39 µV/°C | ||
T | Copper /Constantan | −200 °C to 350 °C | Oxidizing, reducing or inert apps | Wet or humid environments | 43 µV/°C | |
R | Platinum /Platinum with 13% Rhodium | 0 °C to 1600 °C | High temperatures | Shock or vibrating equipment | 10µV/°C | |
S | Platinum /Platinum with 10% Rhodium | 0 °C to 1600 °C | High temperatures | Shock or vibrating equipment | 10µV/°C | |
B | Platinum-Rhodium /
Pt-Rh |
50 °C to 1800 °C | High temperatures | Shock or vibrating equipment | 10µV/°C |